BTS 635s là mô hình lý tưởng cho những công việc nặng và mục đích thương mại. Độ bền cao, hoạt động ổn định và đáng tin cậy. Thiết kế đặc biệt, đảm bảo mức độ cân bằng cơ học cao, dễ dàng sử dụng và bảo dưỡng. Một động cơ 2 thì có mômen xoắn lớn lên đến 5 Nm lý tưởng cho những chọn lựa trong dụng cụ cầm tay.

Đủ bền để đáp ứng đòi hòi cho những công việc có tải trọng cao và nhiều bụi bẩn. Việc khởi động được thực hiện một cách chính xác và nhanh chóng. Hệ thống truyề động hiệu quả, hiệu suất truyền tối đa. Bộ phận làm việc được tối ưu hóa mang lại những trải nghiệm thú vị cho người dùng.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Lọc gió phân tầng là điều kiện lý tưởng để kéo dài thời gian làm việc của máy cắt và bảo vệ động cơ tốt hơn. Không khí cung cấp cho động được lọc sạch gần như hoàn toàn sau khi đi qua hai lớp lọc thô và lọc tinh. Điều này gia tăng tuổi thọ cho lọc và đặc biệt tăng độ bền cho động cơ.

- Dễ dàng khởi động hơn với van giảm áp kết hợp với trợ lực kéo. Điềi này là cần thiết cho quá trình khởi động đối với động cơ công suất lớn và cắt khỏe như BTS 635s. Lực kéo được giảm đáng kể với hệ thống trợ lực.

- Đa ứng dụng hơn cho các thiết kế tiêu chuẩn và phụ kiện mở rộng mục đích. Có thể sử dụng máy cắt cầm tay cho các ứng dụng cắt cọc bê tông, cắt ống bê tông, cắt sàn thép, dầm gốc, dầm sắt, ống nước bê tông, gạch xây dựng, đá, khối bê tông, đường ray xe lửa, lề đường, và nhựa đường. Với phụ kiện mở rộng, BTS 635s có thể sử dụng cắt phương đứng dễ dàng hơn. Lưỡi cắt cho từng loại vật liệu được bán riêng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Hãng sản xuất |
Wacker Neuson Đức |
Model |
BTS 635s |
ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG CƠ |
Loại động cơ |
2 thì 1 xilanh |
Dung tích xilanh |
85.8 cc |
Công suất |
4.3 kW – 5.8 HP |
Momen xoắn |
5.0 Nm |
Tốc độ không tải |
2,800 vòng/phút |
Vòng tua định mức |
9,300 vòng/phút |
Tốc độ lớn nhất không tải |
10,000 vòng/phút |
Bộ chế hòa khí (bình xăng con) |
Màng ngăn |
Hãng sản xuất chế hòa khí |
ZAMA |
Bugi |
NGK BPMR 7A
BOSH WSR 6 F
Champion RCJ7Y |
Khoảng cách đánh lửa |
0.6 mm |
Khởi động |
Giật |
Dung tích bình xăng |
1.1 Lít |
Tỷ lệ xăng pha nhớt |
50:1 (Nhớt 2T STIHL) |
THIẾT BỊ CẮT |
Lưỡi cắt có thể dùng
(Đường kính/lỗ/độ dày) |
300/25.4/4.5 mm
350/25.4/4.5 mm |
Chiều sâu cắt được |
Lưỡi 300 mm cắt sâu 103 mm
Lưỡi 350 mm cắt sâu 128 mm |
Đường kính trục gắn lưỡi cắt |
25.4 mm |
Tốc độ trục gắn lưỡi cắt |
4,240 vòng/phút |
Tốc độ cắt |
78 m/s |
ĐỘ RUNG VÀ ĐỘ ỒN |
Độ ồn cho phép tại tai người cắt |
117 dB (A) |
Độ rung cho phép tay cầm trước |
4.2 m/s² |
Độ rung cho phép tay cầm sau |
4.8 m/s² |
Kích thước (D x R x C) |
825 x 315 x 420 mm |
Trọng lượng máy |
11.3 Kg |
XUẤT XỨ VÀ BẢO HÀNH |
Xuất xứ |
Đức |
Bảo hành |
06 tháng |
Nên xem:
the gioi di dong – :
Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và mục đích thương mại.