Được thiết kế để làm việc tốt hơn trong các công việc nặng và mục đích thương mại. Với động cơ xăng 2 thì mạnh mẽ, tốc độ vòng tua cao, bình chứa nhiên liệu lớn điều kiện lý tưởng cho một công việc hiệu suất cao. Hệ thống kiểm soát độ rung hiệu quả, hệ thống căng curoa bán tự động và chính xác hơn. Đảm bảo độ ổn định cho quá trình truyền động ở nhiệt độ cao.

Hệ thống nhiên liệu được điều chỉnh tự động tỷ lệ không khí và nhiên liệu, công suất của động cơ được đảm bảo, tốc độ vòng tua duy trì ở hạn mức cao. Hệ thống lọc gió phân cấp loại bỏ 80% bụi bẩn, cung cấp một lượng không khí sạch hơn, tuổi thọ của động cơ được tăng thêm rõ rệt. Đặc biệt công nghệ Reduced-Emission thân thiện môi trường, nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, khí thải sạch hơn và công sinh ra lớn nhất.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Hệ thống bù trừ không khí IntelliCarb™ Compensating Carburetor hiệu quả. Khi bộ lọc không khí trở nên dơ bẩn và ít không khí cho bộ chế hòa khí, hệ thống IntelliCarb ™ điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu để bù đắp cho sự giảm lưu lượng không khí. Vì vậy công suất động cơ được đảm bảo hơn.

- Hệ thống lọc gió phân cấp X2 Air Filtration System, cung cấp một lượng khí sạch hơn, kéo dài tuổi thọ động cơ. Bụi bẩn được loại bỏ lên đến 80% các hạt qua các lớp lọc sơ cấp và thứ cấp trước khi cung cấp cho động cơ. Điều này là cần thiết để đảm bảo một động cơ hoạt động ổn định và chính xác với độ bền ở mức cao.

- Hệ thống truyền động làm việc với độ tin cậy cao bởi hệ thống Semi-Automatic Belt Tensioning. Lực đẩy của lo xo và cánh tay đòn sẽ làm dây curoa được căng với độ chùng ở mức chính xác, quá trình dẫn động được chính xác hơn. Độ bền của dây curoa, buly được đảm bảo hơn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Hãng sản xuất |
Stihl Đức |
Model |
TS 700 |
ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG CƠ |
Loại động cơ |
2 thì 1 xilanh |
Dung tích xilanh |
98.5 cc |
Đường kính nòng |
56 mm |
Hành trình |
40 mm |
Công suất |
5 kW – 6.7 HP |
Momen xoắn |
4.5 Nm |
Tốc độ không tải |
2.200 vòng/phút |
Tốc độ lớn nhất không tải |
9.300 vòng/phút |
Bộ chế hòa khí (bình xăng con) |
Màng ngăn |
Hãng sản xuất chế hòa khí |
WALBRO WJ-114B |
Bugi |
NGK BPMR 7A
BOSH WSR 6 F
Champion RCJ7Y |
Khoảng cách đánh lửa |
0.5 mm |
Khởi động |
Giật |
Dung tích bình xăng |
1.2 Lít |
Tỷ lệ xăng pha nhớt |
50:1 (50 lít xăng pha 1 lít nhớt Stihl) |
THIẾT BỊ CẮT |
Lưỡi cắt có thể dùng
(Đường kính/lỗ/độ dày) |
300/20/4.8 mm
350/20/4.8 mm |
Chiều sâu cắt được |
Lưỡi 300 mm cắt sâu 100 mm
Lưỡi 350 mm cắt sâu 125 mm |
Đường kính trục gắn lưỡi cắt |
20 mm |
ĐỘ RUNG VÀ ĐỘ ỒN |
Độ ồn cho phép tại tai người cắt |
114 dB (A) |
Độ rung cho phép tay cầm trước |
4.2 m/s² |
Độ rung cho phép tay cầm sau |
8.5 m/s² |
Trọng lượng máy |
11.6 Kg |
XUẤT XỨ VÀ BẢO HÀNH |
Xuất xứ |
Đức |
Bảo hành |
06 tháng |
Nên xem:
the gioi di dong – :
Dòng máy cắt bê tông chất lượng cao được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng và cầu đường.