Động cơ 2 thì 81 cc, công suất 5.6 Hp, đạt tốc độ vòng tua 9,350 vòng/phút đủ lớn để có thể thực hiện các công việc nặng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Khả năng hoạt động ổn định hơn, độ tin cậy cao. Bộ chế hòa khí dễ dàng hơn cho quá trình khởi động.

Hệ thống lọc gió được thiết kế đặc biệt, thời gian làm việc kéo dài hơn. Việc khởi động được thực hiện một cách chính xác và dễ dàng hơn với van giảm áp được bố trí trên đỉnh piston. Công nghệ SLR Muffler tái chế lại hỗn hợp nhiên liệu còn sót lại trong quá trình cháy ở chu kỳ trước đó, công sinh ra lớn hơn và cắt giảm mức tiêu hao nhiên liệu.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Công nghệ SLR Muffler tái chế khí cháy để cung cấp nhiên liệu cho chu kỳ tiếp theo. Điều này cắt giảm khí thải độc hại ra môi trường và tăng công suất động cơ. Mức độ tiêu hao nhiên liệu được giảm tối thiểu lên đến 15% so với kiểu động cơ thông thường.

- Hệ thống lọc gió phân tầng, không khí sau khi lọc gần như sạch hoàn toàn, cung cấp cho động cơ. Kéo dài thời gian làm việc và nâng cao tuổi thọ cho động cơ. Vì vậy độ bền của động cơ được đảm bảo và tuổi thọ cao hơn. Dễ dàng tháo lắp và vệ sinh.

- EK8100WS được thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng thao tác và vận hành máy. Tiện lợi hơn trong quá trình di chuyển cũng như lưu kho máy. Hiệu quả hơn so với kiểu thiết kế truyền thống.

- Đa ứng dụng với nhiều mục đích khác nhau. Có thể sử dụng như một thiết bị cắt chuyên dụng hay cắt cứu hộ hoặc cũng có thể sử dụng cho các mục đích trong ngành xây dựng. Các công việc được thực hiện như cắt sàn thép, dầm gốc, dầm sắt, ống nước bê tông, gạch xây dựng, đá, khối bê tông, đường ray xe lửa, lề đường, và nhựa đường. Lưỡi cắt cho từng loại vật liệu được bán riêng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Hãng sản xuất |
Makita Nhật Bản |
Model |
EK8100WS |
ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG CƠ |
Loại động cơ |
2 thì 1 xilanh |
Dung tích xilanh |
81 cc |
Đường kính nòng |
52 mm |
Hành trình |
38 mm |
Công suất |
4.2 kW – 5.6 HP |
Momen xoắn |
5 Nm |
Tốc độ không tải |
2.500 vòng/phút |
Tốc độ lớn nhất không tải |
9,350 vòng/phút |
Bộ chế hòa khí (bình xăng con) |
Màng ngăn |
Hãng sản xuất chế hòa khí |
WALBRO WJ-131 |
Bugi |
NGK BPMR 7A
BOSH WSR 6 F
Champion RCJ7Y |
Khoảng cách đánh lửa |
0.5 mm |
Khởi động |
Giật |
Dung tích bình xăng |
1.1 Lít |
Tỷ lệ xăng pha nhớt |
50:1 (Nhớt 2T STIHL) |
THIẾT BỊ CẮT |
Lưỡi cắt có thể dùng
(Đường kính/lỗ/độ dày) |
300/20/5 mm hoặc 300/25.4/5 mm
350/20/5 mm hoặc 350/25.4/5 mm
400/20/5 mm hoặc 400/25.4/5 mm |
Chiều sâu cắt được |
Lưỡi 300 mm cắt sâu 105 mm
Lưỡi 350 mm cắt sâu 130 mm
Lưỡi 400 mm cắt sâu 147 mm |
Đường kính trục gắn lưỡi cắt |
20/25.4 mm |
Tốc độ trục gắn lưỡi cắt |
4,400 vòng/phút |
ĐỘ RUNG VÀ ĐỘ ỒN |
Độ ồn cho phép tại tai người cắt |
100 dB (A) |
Độ rung cho phép tay cầm trước |
5.2 m/s² |
Độ rung cho phép tay cầm sau |
9.3 m/s² |
Trọng lượng máy |
10.6 Kg |
XUẤT XỨ VÀ BẢO HÀNH |
Xuất xứ |
Rumani |
Bảo hành |
06 tháng |
Nên xem:
the gioi di dong – :
Sản phẩm dành riêng cho những công việc nặng và mục đích thương mại.