Sở hữu động cơ xăng 2 thì dung tích 61 cc, công suất 4.4 Hp mạnh mẽ cho một tốc độ vòng tua cao, 9500 vòng/phút. Lý tưởng để có thể thực hiện các công việc nặng và mục đích thương mại. Hệ thống lọc gió phân tầng Stratified Air Scavenging (SAS) cải thiện mức độ tiêu hao nhiên liệu lên đến 75% so với động cơ truyền thống.

Dễ dàng sử dụng và vận hành, chi phí bảo trì bảo dưỡng thấp. Với hệ thông lọc gió tiên tiến, không khí cung cấp cho động cơ được lọc sạch hơn, kéo dài thời gian làm việc và tuổi thọ động cơ được đảm bảo hơn. Điều kiện lý tưởng để chọn lựa cho dòng sản phẩm trong môi trường có nhiều bụi bẩn và chịu nhiệt độ cao. Hệ hống chống rung hiệu quả, êm ái khi vận hành. Mâm cắt chế tạo từ hợp kim cứng, đủ bền để chịu va đập lớn hơn.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu được thiết kế đặc biệt, tối ưu hóa cho quá trình đốt cháy. Nhiên liệu sót lại sau quá trình cháy được hồi về 75% lượng khí cho cổ hút do đó tiết kiệm nhiên liệu lên đến 20% và khí thải ra môi trường sạch hơn. Công sinh ra lớn, đảm bảo điều cắt khỏe hơn so với kiểu động cơ truyền thống.

- Hệ thống lọc gió phân tầng Stratified Air Scavenging (SAS) hiệu quả hơn. Bụi bẩn được lọc sạch gần như hoàn toàn để cung cấp cho động cơ. Kéo dài thời gian làm việc và tuổi thọ động cơ được đảm bảo hơn. Lọc gió dễ dàng tháo lắp và vệ sinh. Lọc gió đủ bề để có thể sử dụng trong thời gian dài.

- Mâm cắt được thiết kế đặc biệt, độ sâu của đường cắt được nâng lên hạn mức mới 130mm lớn hơn so với các kiểu thiết kế thông thường. Đáp ứng cho những đòi hòi một chiều sâu làm việc lớn với lưỡi cắt kim cương chuẩn.

- Makita EK6101 thiết kế nhỏ gọn và hiệu quả là một giải pháp lý tưởng cho việc cắt sàn thép, dầm gốc, dầm sắt, ống nước bê tông, gạch xây dựng, đá, khối bê tông, đường ray xe lửa, lề đường, và nhựa đường. Lưỡi cắt cho từng loại vật liệu được bán riêng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Hãng sản xuất |
Makita Nhật Bản |
Model |
EK6101 |
ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG CƠ |
Loại động cơ |
2 thì 1 xilanh |
Dung tích xilanh |
61 cc |
Đường kính nòng |
47 mm |
Hành trình |
35 mm |
Công suất |
3.2 kW – 4.4 HP |
Momen xoắn |
3.9 Nm |
Tốc độ không tải |
2.600 vòng/phút |
Tốc độ lớn nhất không tải |
9.500 vòng/phút |
Bộ chế hòa khí (bình xăng con) |
Màng ngăn |
Hãng sản xuất chế hòa khí |
ZAMA |
Bugi |
NGK BPMR 7A
BOSH WSR 6 F
Champion RCJ7Y |
Khoảng cách đánh lửa |
0.5 mm |
Khởi động |
Giật |
Dung tích bình xăng |
0.7 Lít |
Tỷ lệ xăng pha nhớt |
50:1 (Nhớt 2T STIHL) |
THIẾT BỊ CẮT |
Lưỡi cắt có thể dùng
(Đường kính/lỗ/độ dày) |
300/20/5 mm hoặc 300/25.4/5 mm
350/20/5 mm hoặc 350/25.4/5 mm |
Chiều sâu cắt được |
Lưỡi 300 mm cắt sâu 105 mm
Lưỡi 350 mm cắt sâu 130 mm |
Đường kính trục gắn lưỡi cắt |
20 mm |
Tốc độ trục gắn lưỡi cắt |
4,400 vòng/phút |
ĐỘ RUNG VÀ ĐỘ ỒN |
Độ ồn cho phép tại tai người cắt |
99.6 dB (A) |
Độ rung cho phép tay cầm trước |
2.7 m/s² |
Độ rung cho phép tay cầm sau |
3.5 m/s² |
Trọng lượng máy |
8.9 Kg |
XUẤT XỨ VÀ BẢO HÀNH |
Xuất xứ |
Rumani |
Bảo hành |
06 tháng |
Nên xem:
the gioi di dong – :
Sản phẩm chất lượng cao dành riêng cho ngành xây dựng